Trong lĩnh vực xây dựng nhất là xe tải việc chọn mua được loại xe cũng như hiểu biết thêm về loại xe đôi khi gặp rắc rối với các từ tiếng Anh chuyên ngành cho lĩnh vực này . Vì vậy chúng tôi mayxaydungmiennam xin phép cung cấp đến các bạn loạt từ vựng tiếng Anh các loại xe tải – bán tải thường gặp để có thể tham khảo thêm các mẫu xe này ở các thị trường nước ngoài nhé.
Từ vựng tiếng Anh các loại xe tải
- truck /trʌk/ : xe tải
- scooter /ˈskuːtər/: xe tay ga
- train /treɪn/: xe lửa
- subway /ˈsʌbweɪ/: tàu điện ngầm
- street cleaner /striːt ˈkliː.nəʳ/: xe quét đường
- tow truck /təʊ trʌk/ : xe kéo
- fuel truck /fjʊəl trʌk/: xe chở nhiên liệu
- pickup truck /pɪkʌp trʌk/ : xe chở hàng nhỏ mui trần
- snow plow /snəʊ plaʊ/: xe ủi tuyết
- garbage truck /ˈgɑː.bɪdʒ trʌk/: xe chở rác
- lunch truck /lʌntʃ trʌk/: xe phục vụ đồ ăn
- panel truck /ˈpæn.əl trʌk/: xe giao hàng
- moving van /ˈmuː.vɪŋ væn/: xe tải lớn, chở đồ đạc khi chuyển nhà
- cement truck /sɪˈment trʌk/: xe trộn xi măng
- dump truck /dʌmp trʌk/: xe đổ vật liệu
- tractor trailer /ˌtræk.təˈtreɪ.ləʳ/: xe đầu kéo
- flatbed /flæt bed/: ô tô sàn phẳng
- pickup : Xe cẩu hàng
- tractor : Xe đầu kéo
- fire engine : xe có bồn nước (và hệ thống bơm) để phun dập lửa
- Fire truck : xe có hệ thống thang chuyên chữa lửa
- van : Xe vận chuyển cỡ nhỏ
- cement mixer : Xe tải trộn bê tông
- tanker : Xe vận chuyển
- forklift : Xe đẩy
- Car transporter : Xe vận chuyển hàng cỡ lớn
- 18-wheeler – semi-trailer truck : Xe kéo 18 bánh