0708448999

Từ Vựng Tiếng Hàn Chuyên Ngành Xây Dựng

Chỉ mất 9 Phút để đọc bài viết
282 lượt xem

Hàn Quốc là một đất nước có nền xây dựng phát triển hàng đầu thế giới với các tòa nhà chọc trời, khu đô thị , công nghiệp sầm uất,  đi kèm đó là tốc độ hoàn thiện công trình nhanh chóng đạt hiệu quả cao .

Cùng tìm hiểu những từ vựng tiếng hàn chuyên ngành xây dựng sẽ giúp ích cho độc giả rất nhiều khi mà ngành xây dựng ở Việt Nam cũng nhập khẩu rất nhiều các sản phẩm từ xứ sở Kim Chi hãy cùng Máy Xây Dựng Miền Nam tìm hiểu những điều này nhé !

tu vung tieng han chuyen nganh may moc xay dung

Tại sao nên biết từ vựng tiếng Hàn ngành xây dựng

Biết từ vựng tiếng Hàn trong ngành xây dựng có nhiều lợi ích quan trọng:

  1. Giao tiếp hiệu quả: Từ vựng chuyên ngành giúp bạn giao tiếp tốt hơn với đồng nghiệp, khách hàng và nhà thầu trong các dự án xây dựng.
  2. Hiểu biết về tài liệu: Nhiều tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn và quy chuẩn trong ngành xây dựng có thể được viết bằng tiếng Hàn. Biết từ vựng sẽ giúp bạn nắm bắt thông tin dễ dàng hơn.
  3. Cơ hội nghề nghiệp: Nhu cầu lao động có khả năng sử dụng tiếng Hàn trong ngành xây dựng ngày càng tăng, mở ra nhiều cơ hội việc làm hấp dẫn.
  4. Tham gia vào các dự án quốc tế: Nếu bạn làm việc cho các công ty có dự án quốc tế hoặc hợp tác với các công ty Hàn Quốc, việc hiểu biết từ vựng chuyên ngành sẽ rất hữu ích.
  5. Nâng cao kỹ năng cá nhân: Việc học từ vựng tiếng Hàn không chỉ giúp bạn trong công việc mà còn phát triển kỹ năng ngôn ngữ của bản thân.

Hiểu rõ từ vựng trong lĩnh vực này sẽ giúp bạn tự tin hơn trong công việc và mở rộng cơ hội nghề nghiệp.

Từ vựng tiếng Hàn Chuyên Ngành Xây Dựng

Dưới đây là 100 từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành xây dựng kèm theo phiên âm:

  1. 건축 (geonchuk) – Xây dựng
  2. 토목 (tomok) – Công trình công cộng
  3. 설계 (seolgye) – Thiết kế
  4. 시공 (sigong) – Thi công
  5. 자재 (jajae) – Vật liệu
  6. 공사 (gongsa) – Công trình
  7. 안전 (anjeon) – An toàn
  8. 예산 (yesan) – Ngân sách
  9. 감독 (gamdok) – Giám sát
  10. 기초 (gicho) – Nền móng
  11. 구조 (gujo) – Kết cấu
  12. 현장 (hyeonjang) – Công trường
  13. 비계 (bigye) – Giàn giáo
  14. 배관 (baegwan) – Ống dẫn
  15. 전기 (jeongi) – Điện
  16. 기계 (gige) – Máy móc
  17. 대형 (daehyeong) – Lớn, quy mô lớn
  18. 계약 (gyeyak) – Hợp đồng
  19. 검사 (geomsa) – Kiểm tra
  20. 완공 (wankong) – Hoàn thành
  21. 청사진 (cheongjajin) – Bản vẽ
  22. 시방서 (sibangseo) – Hồ sơ kỹ thuật
  23. 도면 (domeon) – Bản đồ
  24. 조경 (jogyeong) – Cảnh quan
  25. 공정 (gongjeong) – Tiến độ
  26. 건물 (geonmul) – Tòa nhà
  27. 대체 (daeche) – Thay thế
  28. 측량 (cheugyang) – Đo đạc
  29. 구조물 (gujomul) – Công trình kết cấu
  30. 철근 (cheolgeun) – Thép
  31. 콘크리트 (konkeuriteu) – Bê tông
  32. 리모델링 (rimodeulling) – Cải tạo
  33. 방수 (bangsu) – Chống thấm
  34. 인테리어 (interieo) – Nội thất
  35. 유리 (yuri) – Kính
  36. 조립 (jorip) – Lắp ráp
  37. 안전장치 (anjeonjangchi) – Thiết bị an toàn
  38. 수명 (sumyeong) – Tuổi thọ
  39. 설비 (seolbi) – Trang thiết bị
  40. 유지보수 (yujibosu) – Bảo trì
  41. 기초공사 (gicho gongsa) – Công trình nền móng
  42. 고층건물 (gocheung geonmul) – Tòa nhà cao tầng
  43. 대지 (daeji) – Đất xây dựng
  44. 환경 (hwangyeong) – Môi trường
  45. 구조계산 (gujo gyeysan) – Tính toán kết cấu
  46. 현장관리 (hyeonjang gwanri) – Quản lý công trường
  47. 안전교육 (anjeon gyoyuk) – Đào tạo an toàn
  48. 임시 (imsi) – Tạm thời
  49. 시공사 (sigongsa) – Công ty thi công
  50. 하자 (haja) – Khuyết điểm
  51. 감리 (gamri) – Giám sát thi công
  52. 재료 (jaeryo) – Nguyên liệu
  53. 건축법 (geonchukbeob) – Luật xây dựng
  54. 기계설비 (gigae seolbi) – Thiết bị máy móc
  55. 계획 (gyehoek) – Kế hoạch
  56. 설계도 (seolgye do) – Bản thiết kế
  57. 고속도로 (gosokdoro) – Đường cao tốc
  58. 방음 (bang-eum) – Chống ồn
  59. 수직 (sujik) – Thẳng đứng
  60. 배수 (baesu) – Thoát nước

Xem thêm : Từ vựng tiếng Nhật chuyên ngành máy móc xây dựng

Từ vựng tiếng Hàn Máy Móc Công Trình Xây Dựng

Các thiết bị máy móc xây dựng là một phần quan trọng trong việc xây dựng công trình, vì vậy việc hiểu được phiên âm của chúng giúp bạn dễ dàng hơn trong quá trình khám phá ngôn ngữ này .

  1. 굴삭기 (gulsakgi) – Máy đào
  2. 크레인 (keurein) – Cần cẩu
  3. 불도저 (buldojeo) – Máy ủi
  4. 로더 (rodeu) – Máy xúc lật
  5. 믹서기 (mikseogi) – Máy trộn bê tông
  6. 펌프 (peompeu) – Máy bơm
  7. 컨베이어 (keonbeieo) – Băng chuyền
  8. 드릴 (deuril) – Máy khoan
  9. 스키드로더 (seukideu rodeo) – Máy xúc mini
  10. 지게차 (jigecha) – Xe nâng
  11. 타워크레인 (tawokeurein) – Cần cẩu tháp
  12. 아스팔트 포장기 (aseupalte pojanggi) – Máy trải nhựa
  13. 롤러 (rolleo) – Máy lu
  14. 블레이드 (beulleideu) – Lưỡi cắt
  15. 지하수 펌프 (jihasu peompeu) – Máy bơm nước ngầm
  16. 고소작업대 (gosojageobdae) – Giàn giáo nâng
  17. 진동 롤러 (jindong rolle) – Máy lu rung
  18. 압축기 (apchukgi) – Máy nén khí
  19. 타이어 크레인 (taieo keurein) – Cần cẩu lốp
  20. 굴착기 (gulchakgi) – Máy khoan đất
  21. 고압 세척기 (go-ap secheokgi) – Máy rửa áp lực cao
  22. 파쇄기 (pasaegi) – Máy nghiền
  23. 세미 트레일러 (semi teureilleo) – Rơ moóc bán tải
  24. 전기 크레인 (jeongi keurein) – Cần cẩu điện
  25. 쇄석기 (soesaekgi) – Máy sản xuất đá dăm
  26. 스프레이 장비 (seupeurei jangbi) – Thiết bị phun
  27. 타워크레인 조종기 (tawokeurein jojonggi) – Bộ điều khiển cần cẩu tháp
  28. 지게차 리프트 (jigecha ripeuteu) – Nâng xe nâng
  29. 로드 롤러 (rodeu rolle) – Máy lu đường
  30. 모터 그레이더 (moteo geureideo) – Máy san đất
  31. 수소 연료 전지 (susohyeolljeonji) – Pin nhiên liệu hydro
  32. 대형 지게차 (daehyeong jigecha) – Xe nâng lớn
  33. 비탈면 롤러 (bitalmyeon rolle) – Máy lu mặt nghiêng
  34. 배관공사 기계 (baegwan gongsa gigi) – Máy cho công trình ống dẫn
  35. 고소작업 플랫폼 (gosojageob peullatepom) – Nền tảng làm việc trên cao
  36. 전기 드릴 (jeongi deuril) – Máy khoan điện
  37. 디젤 발전기 (dijel baljeongi) – Máy phát điện diesel
  38. 하수도 펌프 (hasudo peompeu) – Máy bơm cống
  39. 기중기 (gijunggi) – Máy nâng
  40. 가이드 롤러 (gaideu rolle) – Máy lu hướng dẫn
  41. 조타기 (jotagi) – Máy điều khiển
  42. 분쇄기 (bunswaegi) – Máy xay
  43. 진동기 (jindonggi) – Máy rung
  44. 고압 압축기 (go-ap apchukgi) – Máy nén áp lực cao
  45. 자동화 장비 (jadonghwa jangbi) – Thiết bị tự động
  46. 수압 시험기 (suhwa siheomgi) – Máy thử áp suất nước
  47. 파이프 절단기 (paipeu jeoldangi) – Máy cắt ống
  48. 중량 기계 (junglyang gigi) – Máy móc nặng
  49. 굴착기 조종실 (gulchakgi jojongsil) – Buồng lái máy đào
  50. 환경정화 기계 (hwangyeongjeonghwa gigi) – Máy làm sạch môi trường
  51. 고소작업장비 (gosojageobjangbi) – Thiết bị làm việc trên cao
  52. 사다리차 (sadari cha) – Xe thang
  53. 진공 청소기 (jingong cheongsogi) – Máy hút bụi chân không
  54. 슬래브 포장기 (seullaebeu pojanggi) – Máy trải sàn bê tông
  55. 콘크리트 펌프 (konkeuriteu peompeu) – Máy bơm bê tông
  56. 배수관 기계 (baesugan gigi) – Máy cho hệ thống thoát nước
  57. 로드 믹서 (rodeu mikseu) – Máy trộn đường
  58. 고소작업 플랫폼 (gosojageob peullatepom) – Nền tảng làm việc trên cao
  59. 경량 기계 (gyeonglyang gigi) – Máy móc nhẹ
  60. 안전모 (anjeonmo) – Mũ bảo hộ

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung máy móc xây dựng

Continue ………

Hy vọng danh sách này sẽ giúp bạn mở rộng vốn từ vựng liên quan đến máy xây dựng công trình!

Góc Tư Vấn

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *