0765059186

Từ Vựng Tiếng Trung Máy Móc Công Trình Xây Dựng

Chỉ mất 15 Phút để đọc bài viết
534 lượt xem

Xây dựng là một trong những ngành công nghiệp quan trọng và phát triển nhanh chóng trên toàn cầu. Với sự tăng trưởng này, việc hiểu và sử dụng từ vựng tiếng Trung liên quan đến máy móc xây dựng trở nên vô cùng cần thiết, đặc biệt đối với những ai làm việc trong lĩnh vực này hoặc muốn giao tiếp với các đối tác Trung Quốc.

Hãy cùng với Máy Xây Dựng Miền Nam khám phá những từ vựng cơ bản và quan trọng trong tiếng Trung về máy móc xây dựng. Từ các loại xe máy chuyên dùng như cần trục, máy xúc, xe tải, đến các bộ phận và công dụng của chúng. Nắm vững vốn từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn trong ngành xây dựng.

Từ vựng tiếng Trung máy máy công trình xây dựng
Từ vựng tiếng Trung máy máy công trình xây dựng

100+ Từ vựng tiếng Trung về các loại máy móc công trình xây dựng phổ biến

  • 起重机 (qǐzhòngjī) : Cần cẩu
  • 挖掘机 (wājuéjī) : Máy xúc đào
  • 推土机 (tuītǔjī) : Máy ủi
  • 压路机 (yālùjī) : Máy lu rung
  • 混凝土搅拌机 (hùnníngtǔ jiǎobànjī) : Máy trộn bê tông
  • 叉车 (chāchē) : Xe nâng
  • 压桩机 (yāzhuāngjī) : Máy đóng cọc
  • 铲车 (chǎnchē) : Xe xúc lật
  • 钻机 (zuànjī) : Máy khoan
  • 塔式起重机 (tǎshì qǐzhòngjī) : Cần cẩu tháp
  • 履带式起重机 (lǚdài shì qǐzhòngjī) : Cần cẩu bánh xích
  • 平地机 (píngdìjī) : Máy san đất
  • 路面铣刨机 (lùmiàn xiǎnbáojī) : Máy cắt mặt đường
  • 挖泥船 (wānǐchuán) : Tàu nạo vét
  • 空压机 (kōngyājī) : Máy nén khí
  • 发电机 (fādiànjī) : Máy phát điện
  • 水泵 (shuǐbèng) : Máy bơm nước
  • 电焊机 (diànhànjī) : Máy hàn điện
  • 喷涂机 (pēntújī) : Máy phun sơn
  • 砌砖机 (qìzhuān jī) : Máy xây gạch
  • 混凝土泵 (hùnníngtǔ bèng) : Máy bơm bê tông
  • 吊车 (diàochē) : Xe cẩu
  • 推土机 (tuītǔjī) : Máy ủi
  • 夯实机 (hāngshíjī) : Máy đầm
  • 切割机 (qiēgējī) : Máy cắt
  • 搅拌站 (jiǎobànzhàn) : Trạm trộn
  • 喷浆机 (pēn jiāng jī) : Máy phun vữa
  • 破碎机 (pòsuìjī) : Máy nghiền
  • 筛分机 (shāifēn jī) : Máy sàng
  • 搅拌车 (jiǎobànchē) : Xe trộn bê tông
  • 履带式挖掘机 (lǚdài shì wājuéjī) : Máy xúc bánh xích
  • 轮式装载机 (lún shì zhuāngzǎijī) : Máy xúc lật bánh lốp
  • 沥青搅拌机 (lìqīng jiǎobànjī) : Máy trộn nhựa đường
  • 砂浆泵 (shājiāng bèng) : Máy bơm vữa
  • 液压锤 (yèyā chuí) : Búa thủy lực
  • 桩机 (zhuāng jī) : Máy ép cọc
  • 旋挖钻机 (xuán wá zuàn jī) : Máy khoan xoay
  • 铣床 (xiǎnchuáng) : Máy phay
  • 研磨机 (yánmó jī) : Máy mài
  • 起重装置 (qǐzhòng zhuāngzhì) : Thiết bị nâng
  • 升降机 (shēngjiàngjī) : Thang máy xây dựng
  • 水平定向钻机 (shuǐpíng dìngxiàng zuànjī) : Máy khoan định hướng ngang
  • 振动夯 (zhèndòng hāng) : Máy đầm rung
  • 切墙机 (qiē qiáng jī) : Máy cắt tường
  • 铲运机 (chǎn yùn jī) : Máy vận chuyển đất
  • 干混砂浆生产线 (gān hùn shājiāng shēngchǎn xiàn) : Dây chuyền sản xuất vữa khô
  • 高空作业车 (gāokōng zuòyè chē) : Xe làm việc trên cao
  • 液压破碎锤 (yèyā pòsuì chuí) : Búa đập đá thủy lực
  • 油罐车 (yóuguànchē) : Xe bồn chứa dầu
  • 混凝土喷射机 (hùnníngtǔ pēnshè jī) : Máy phun bê tông
  • 吊篮 (diàolán) : Giàn giáo treo
  • 风镐 (fēng gǎo) : Máy đục hơi
  • 便携式发电机 (biànxié shì fādiànjī) : Máy phát điện cầm tay
  • 砂光机 (shāguāng jī) : Máy chà nhám
  • 涂层机 (túcéng jī) : Máy phủ bề mặt
  • 路面平整机 (lùmiàn píngzhěng jī) : Máy san phẳng mặt đường
  • 小型挖掘机 (xiǎoxíng wājuéjī) : Máy xúc nhỏ
  • 混凝土输送泵 (hùnníngtǔ shūsòng bèng) : Máy bơm bê tông di động
  • 静态压桩机 (jìngtài yāzhuāng jī) : Máy ép cọc tĩnh
  • 履带吊 (lǚdài diào) : Cần cẩu bánh xích
  • 桥梁施工机 (qiáoliáng shīgōng jī) : Máy xây dựng cầu
  • 地下工程机械 (dìxià gōngchéng jīxiè) : Máy móc thi công ngầm
  • 砂浆搅拌机 (shājiāng jiǎobànjī) : Máy trộn vữa
  • 建筑升降机 (jiànzhù shēngjiàngjī) : Thang nâng công trình
  • 履带运输车 (lǚdài yùnshū chē) : Xe vận chuyển bánh xích
  • 搅拌运输车 (jiǎobàn yùnshū chē) : Xe trộn bê tông
  • 旋挖钻机 (xuán wá zuànjī) : Máy khoan xoay
  • 移动破碎站 (yídòng pòsuì zhàn) : Trạm nghiền di động
  • 静力压桩机 (jìnglì yāzhuāng jī) : Máy ép cọc tĩnh
  • 地质勘探钻机 (dìzhì kāntàn zuànjī) : Máy khoan thăm dò địa chất
  • 混凝土搅拌站 (hùnníngtǔ jiǎobàn zhàn) : Trạm trộn bê tông
  • 起重吊装机 (qǐzhòng diàozhuāng jī) : Máy nâng và lắp đặt
  • 重型卡车 (zhòngxíng kǎchē) : Xe tải nặng
  • 装载机 (zhuāngzǎijī) : Máy xúc lật
  • 滚筒压路机 (gǔntǒng yālùjī) : Máy lu lăn tròn
  • 路面冷再生机 (lùmiàn lěng zàishēng jī) : Máy làm lạnh mặt đường
  • 水泥喷洒机 (shuǐní pēnsǎ jī) : Máy phun xi măng
  • 柴油发电机组 (cháiyóu fādiànjī zǔ) : Bộ máy phát điện diesel
  • 液压挖掘机 (yèyā wājuéjī) : Máy xúc thủy lực
  • 双钢轮压路机 (shuāng gānglún yālùjī) : Máy lu đôi bánh sắt
  • 液压铲运机 (yèyā chǎnyùn jī) : Máy vận chuyển đất thủy lực
  • 自动焊接机 (zìdòng hànjiē jī) : Máy hàn tự động
  • 建筑垃圾粉碎机 (jiànzhù lājī fěnsuì jī) : Máy nghiền rác xây dựng
  • 工程车辆 (gōngchéng chēliàng) : Xe công trình
  • 混凝土输送泵车 (hùnníngtǔ shūsòng bèng chē) : Xe bơm bê tông
  • 路面破碎机 (lùmiàn pòsuì jī) : Máy nghiền mặt đường
  • 管道焊接机 (guǎndào hànjiē jī) : Máy hàn ống
  • 钢筋弯曲机 (gāngjīn wānqū jī) : Máy uốn thép
  • 钢筋切断机 (gāngjīn qiēduàn jī) : Máy cắt thép
  • 钢筋调直机 (gāngjīn tiáozhí jī) : Máy nắn thẳng thép
  • 钢结构制作设备 (gāng jiégòu zhìzuò shèbèi) : Thiết bị chế tạo kết cấu thép
  • 预制板生产线 (yùzhì bǎn shēngchǎn xiàn) : Dây chuyền sản xuất tấm đúc sẵn
  • 水泥制砖机 (shuǐní zhìzhuān jī) : Máy làm gạch xi măng
  • 混凝土搅拌运输车 (hùnníngtǔ jiǎobàn yùnshū chē) : Xe trộn bê tông tự hành
  • 土方机械 (tǔfāng jīxiè) : Máy móc làm đất
  • 地下连续墙抓斗 (dìxià liánxù qiáng zhuādǒu) : Gầu đào tường liên tục dưới đất
  • 隧道掘进机 (suìdào juéjìn jī) : Máy khoan hầm
  • 自动抹平机 (zìdòng mǒ píng jī) : Máy xoa phẳng tự động
  • 混凝土分配器 (hùnníngtǔ fēnpèi qì) : Thiết bị phân phối bê tông
  • 电动抹光机 (diàndòng mǒguāng jī) : Máy xoa bóng điện

Các bộ phận chính của máy móc xây dựng

Ngoài việc biết tên gọi các loại máy móc, hiểu rõ về các bộ phận chính của chúng cũng rất quan trọng. Sau đây là một số bộ phận cơ bản:

1. Khung máy (机身 jī shēn)

Đây là phần cơ bản, chịu tải trọng chính của máy móc. Khung máy thường được làm bằng thép hoặc hợp kim nhôm để đảm bảo độ bền và chịu lực tốt.

2. Động cơ (发动机 fā dòng jī)

Động cơ là bộ phận quan trọng cung cấp năng lượng cho máy móc hoạt động. Các loại động cơ phổ biến bao gồm động cơ diesel, động cơ xăng hoặc động cơ điện.

3. Hệ thống truyền động (传动系统 chuán dòng xì tǒng)

Hệ thống truyền động bao gồm các bộ phận như hộp số, trục, puli, dây curoa để truyền động từ động cơ đến các bộ phận khác của máy móc.

4. Hệ thống thủy lực (液压系统 yè yā xì tǒng)

Hệ thống thủy lực sử dụng chất lỏng để truyền lực, giúp máy móc thực hiện các chức năng như nâng, hạ, xoay, di chuyển các bộ phận.

5. Cabin lái (驾驶室 jià shǐ shì)

Cabin lái là nơi ngồi của người vận hành máy móc, được thiết kế với các trang bị tiện nghi và an toàn.

6. Các bộ phận khác

Ngoài các bộ phận chính trên, máy móc xây dựng còn bao gồm nhiều bộ phận khác như bánh xe, gầu xúc, cần trục, phanh, đèn chiếu sáng, v.v.

Hiểu rõ các bộ phận chính của máy móc xây dựng sẽ giúp bạn dễ dàng giao tiếp và làm việc với các đối tác Trung Quốc trong ngành này.

Từ vựng tiếng Trung về chức năng và công dụng của máy móc

Ngoài việc biết tên gọi các loại máy móc và các bộ phận chính, việc nắm vững các từ vựng mô tả chức năng và công dụng của chúng cũng rất quan trọng. Sau đây là một số từ vựng thường gặp:

1. Nâng, di chuyển vật nặng

  • 起重 qǐzhòng – Nâng, trục vật nặng
  • 装卸 zhuāngxiè – Bốc dỡ, xếp dỡ hàng hóa
  • 吊运 diàoyùn – Vận chuyển bằng cần trục
  • 搬运 bānyùn – Di chuyển, vận chuyển

2. Đào, xúc, di chuyển vật liệu

  • 挖掘 wājué – Đào, khai quật
  • 装填 zhuāngtián – Nạp, chất đầy
  • 清理 qīnglǐ – Dọn dẹp, làm sạch
  • 平整 pínɡzhĕnɡ – San phẳng, làm bằng phẳng

3. Xây dựng, lắp đặt

  • 安装 ānzhuāng – Lắp đặt, lắp ráp
  • 固定 gùdìng – Cố định, gắn chặt
  • 拆卸 chāixiè – Tháo dỡ, tháo rời
  • 支撑 zhīchēng – Đỡ, chống đỡ

4. Các chức năng khác

  • 压实 yāshí – Đầm, nén chặt
  • 钻孔 zuānkǒng – Khoan lỗ
  • 抓取 zhuāqǔ – Nắm bắt, chộp lấy
  • 旋转 xuánzhuǎn – Xoay, quay

Nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn mô tả và giao tiếp về các chức năng, công dụng của máy móc xây dựng một cách chính xác và hiệu quả.

Ví dụ câu giao tiếp sử dụng từ vựng về máy móc xây dựng

Để ôn lại và thực hành, dưới đây là một vài ví dụ về các câu giao tiếp sử dụng từ vựng về máy móc xây dựng:

  1. 起重机需要搬运这块重物。
    • Qǐzhòngjī xūyào bānyùn zhè kuài zhòngwù.
    • Cần cẩu cần di chuyển khối vật nặng này.
  2. 挖掘机正在挖掘地基。
    • Wājuéjī zhèngzài wājué dìjī.
    • Máy xúc đang đào móng.
  3. 推土机可以迅速清理工地。
    • Tuītǔjī kěyǐ xùnsù qīnglǐ gōngdì.
    • Máy ủi có thể nhanh chóng dọn sạch công trường.
  4. 我们需要租一台混凝土搅拌机。
    • Wǒmen xūyào zū yī tái hùnníngtǔ jiǎobànjī.
    • Chúng tôi cần thuê một máy trộn bê tông.
  5. 压路机正在平整道路。
    • Yālùjī zhèngzài píngzhěng dàolù.
    • Máy lu đang san phẳng con đường.
  6. 请检查一下叉车的液压系统。
    • Qǐng jiǎnchá yīxià chāchē de yèyā xìtǒng.
    • Vui lòng kiểm tra hệ thống thủy lực của xe nâng.
  7. 这个项目需要使用高空作业车。
    • Zhège xiàngmù xūyào shǐyòng gāokōng zuòyè chē.
    • Dự án này cần sử dụng xe làm việc trên cao.
  8. 我们正在使用破碎机处理废料。
    • Wǒmen zhèngzài shǐyòng pòsuì jī chǔlǐ fèiliào.
    • Chúng tôi đang sử dụng máy nghiền để xử lý phế liệu.
  9. 请确认混凝土泵是否正常工作。
    • Qǐng quèrèn hùnníngtǔ bèng shìfǒu zhèngcháng gōngzuò.
    • Vui lòng xác nhận xem máy bơm bê tông có hoạt động bình thường không.
  10. 塔式起重机的操作员需要特别培训。
    • Tǎshì qǐzhòngjī de cāozuò yuán xūyào tèbié péixùn.
    • Người vận hành cần cẩu tháp cần được đào tạo đặc biệt.

Thông qua những ví dụ này, bạn có thể thấy cách sử dụng các từ vựng về máy móc xây dựng trong giao tiếp hàng ngày. Việc nắm vững các từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn với các đối tác Trung Quốc trong ngành xây dựng.

Kết luận

Trong bài viết này, chúng ta đã cùng khám phá những từ vựng cơ bản và quan trọng trong tiếng Trung về máy móc xây dựng. Từ các loại máy móc chính như cần trục, máy xúc, xe tải, đến các bộ phận và chức năng của chúng.

Nắm vững vốn từ vựng này sẽ giúp bạn giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn trong ngành xây dựng, đặc biệt là khi làm việc với các đối tác Trung Quốc. Hãy thường xuyên ôn lại và áp dụng các từ vựng này vào thực tế công việc của bạn.

Kiến Thức Xe Công Trình