0765059186

Từ Vựng Tiếng Nhật Máy Móc Xây Dựng

Khi làm việc trong lĩnh vực máy móc xây dựng, việc nắm vững từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy móc và thiết bị là rất quan trọng. Sự hiểu biết về các thuật ngữ này không chỉ giúp bạn giao tiếp hiệu quua hơn với các đối tác, nhà thầu và nhân viên người Nhật, mà còn giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại máy móc, công nghệ và quy trình sử dụng chúng trong các dự án xây dựng.

Trong bài viết này, chúng ta sẽ cùng Máy Xây Dựng Miền Nam đi tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến liên quan đến chủ đề máy móc xây dựng. Từ các bộ phận cơ bản đến những thiết bị chuyên dụng, bài viết sẽ cung cấp cho bạn vốn từ vựng quan trọng để có thể hiểu và giao tiếp tốt hơn khi làm việc trong lĩnh vực này.

Từ Vựng Tiếng Nhật Máy Móc Xây Dựng
Từ Vựng Tiếng Nhật Máy Móc Xây Dựng

100+ Từ Vựng Tiếng Nhật Máy Móc Xây Dựng

  • クレーン (Kurēn) Ku-re-e-n : Cần cẩu
  • ブルドーザー (Burudōzā) Bu-ru-doo-zaa : Xe ủi đất
  • ショベルカー (Shoberukā) Sho-be-ru-kaa : Máy xúc
  • ローラー (Rōrā) Ro-o-raa : Máy lu
  • ミキサー車 (Misakshā) Mi-sa-ku-shaa : Xe trộn bê tông
  • ダンプカー (Danpukā) Dan-pu-kaa : Xe ben
  • パイルドライバー (Pairdoraibā) Pai-ru-do-rai-baa : Máy đóng cọc
  • コンプレッサー (Konpuressā) Kon-pu-re-ssaa : Máy nén khí
  • ジェネレーター (Jenereētā) Je-ne-ree-taa : Máy phát điện
  • エクスカベーター (Ekusukabeetā) E-ku-su-ka-bee-taa : Máy đào
  • フォークリフト (Fōkurifuto) Foo-ku-ri-fu-to : Xe nâng điện
  • コンクリートポンプ (Konkurētopunpu) Kon-ku-ree-to-pan-pu : Máy bơm bê tông
  • クローラークレーン (Kurōrākurēn) Ku-roo-raa-ku-ree-n : Cần cẩu bánh xích
  • タワークレーン (Tawākurēn) Ta-wa-ku-ree-n : Cần cẩu tháp
  • アスファルトフィニッシャー (Asfarutorufinisshā) A-su-fa-ru-to-ru-fi-nii-sshaa : Máy rải nhựa đường
  • グレーダー (Gurēdā) Gu-ree-daa : Máy san đất
  • ホイールローダー (Horīrōdā) Ho-rii-roo-daa : Máy xúc lật
  • モータースクレーパー (Mōtāsukurepā) Moo-taa-su-ku-ree-paa : Máy cào bóc
  • バックホー (Bakkuhoo) Ba-ku-hoo : Máy xúc đào
  • ドリルマシン (Dorirumashin) Do-ri-ru-ma-shin : Máy khoan
  • 高所作業車 (Kōsho sagyōsha) Koo-sho sa-gyoo-sha : Xe làm việc trên cao
  • トンネルボーリングマシン (Tonnerubōringumashin) Ton-ne-ru-boo-ringu-ma-shin : Máy khoan hầm
  • ハンマークラッシャー (Hanmāクラッシャー) Han-maa-kura-sshaa : Máy đập búa
  • コンクリートブレーカー (Konkurētoburēkā) Kon-ku-ree-to-bu-ree-kaa : Máy đập bê tông
  • セメントミル (Sementomiru) Se-men-to-mi-ru : Máy nghiền xi măng
  • ブラストドリル (Burastudoriru) Bu-ra-su-to-do-ri-ru : Máy khoan nổ mìn
  • ホイールクレーン (Horīrōkurēn) Ho-rii-roo-ku-ree-n : Cần cẩu bánh lốp
  • ガントリークレーン (Gantorīkurēn) Gan-to-rii-ku-ree-n : Cần cẩu dầm biên
  • マテリアルハンドラー (Materiyaruhandurā) Ma-te-rii-ya-ru-han-doraa : Máy xử lý vật liệu
  • スクレーパートラクター (Sukurēpātorakutā) Su-ku-ree-paa-tora-ku-taa : Máy kéo cào
  • タンクローリー (Tankurōrī) Ta-nku-roo-rii : Xe bồn
  • サイドダンプ (Saiddodanpu) Sai-do-dan-pu : Xe ben nghiêng
  • ピッチングマシン (Pittingumashin) Pi-tchingu-ma-shin : Máy đánh cọc
  • プレストレスコンプレッサー (Puresutorēsukonpuressā) Pu-re-su-to-ree-su-kon-pu-re-ssaa : Máy nén trước
  • ロードスイーパー (Rōdosuīpā) Roo-do-su-ii-paa : Máy quét đường
  • サンドポンプ (Sandoponpu) Sa-n-do-pon-pu : Máy bơm cát
  • ミルローラー (Mirurōrā) Mi-ru-roo-raa : Con lăn nghiền
  • ボーリングリグ (Bōringurigu) Boo-ringu-ri-gu : Giàn khoan
  • テレハンドラー (Terehandarā) Te-re-han-da-raa : Máy nâng cần dài
  • トレンチャー (Torenchā) To-re-n-chaa : Máy đào rãnh
  • グラブバケット (Grabubaketto) Gu-ra-bu-ba-ket-to : Gầu ngoạm
  • スキャフォルディング (Sukyafōrudingu) Su-kya-foo-ru-din-gu : Giàn giáo
  • コンクリートカッター (Konkurētokattā) Kon-ku-ree-to-ka-tta : Máy cắt bê tông
  • ハンマードリル (Hanmādoriru) Han-maa-do-ri-ru : Máy khoan búa
  • パワーショベル (Pawāshōberu) Pa-waa-shoo-be-ru : Máy xúc công suất lớn
  • コンクリートバッチプラント (Konkurētobacchipuranto) Kon-ku-ree-to-ba-cchi-pu-ran-to : Trạm trộn bê tông
  • エアハンマー (Eahanmā) E-a-han-maa : Búa khí nén
  • グラウトポンプ (Groutpumpu) Gu-ra-u-to-pan-pu : Máy bơm vữa
  • プレキャストシステム (Purekasutosisutema) Pu-re-ka-su-to-sis-u-te-ma : Hệ thống đúc sẵn
  • ペーパーマシン (Pēpāmashin) Pee-paa-ma-shin : Máy làm giấy
  • ウォータートラック (Wōtātorakku) Woo-taa-to-ra-kku : Xe bồn nước
  • コンクリートバケット (Konkurētobaketto) Kon-ku-ree-to-ba-ket-to : Gầu bê tông
  • アースドリル (Āsudoriru) Aa-su-do-ri-ru : Máy khoan đất
  • スラグリムーバー (Suragurimuubā) Su-ra-gu-ri-muu-baa : Máy loại bỏ xỉ
  • チッピングハンマー (Chippinguhanmā) Chi-p-pin-gu-han-maa : Búa đục
  • スムーサー (Sumoozā) Su-moo-saa : Máy làm mịn
  • ブレーカーハンマー (Burēkāhanmā) Bu-ree-kaa-han-maa : Búa phá đá
  • ディーゼルハンマー (Diizeruhanmā) Dii-zee-ru-han-maa : Búa diesel
  • バリカン (Barikan) Ba-ri-kan : Máy cắt thép
  • コアドリル (Koadoriru) Koa-do-ri-ru : Máy khoan lõi
  • タンピングランマー (Tanpinguranmā) Ta-n-pin-gu-ran-maa : Máy đầm cóc
  • バケットローダー (Baketto rōdā) Ba-ket-to roo-daa : Máy xúc gầu
  • サーフェースプランナー (Sāfēsupurannaa) Saa-fee-su-pu-ran-naa : Máy bào mặt
  • ディスクサンダー (Diskusandā) Disu-ku-san-daa : Máy mài đĩa
  • エアコンプレッサー (Eakonpuressā) E-a-kon-pu-re-ssaa : Máy nén khí
  • コンベアーベルト (Konbeāberuto) Kon-bee-aa-be-ru-to : Băng chuyền
  • ドラムローラー (Doramuroorā) Do-ra-mu-roo-raa : Máy lu trống
  • プレートコンパクター (Purētokonpakutā) Pu-ree-to-kon-pak-utaa : Máy đầm bàn
  • パイルエクストラクター (Pairuekusutoraktā) Pai-ru-e-kus-uto-ra-ktaa : Máy nhổ cọc
  • アスファルトカッター (Asfarutorukattā) A-su-fa-ru-to-ru-ka-tta : Máy cắt nhựa đường
  • ホースリール (Hoosuriiru) Hoo-su-rii-ru : Cuộn dây vòi
  • バイブロハンマー (Baiburorahamma) Bai-bu-ro-han-maa : Búa rung
  • パワータワー (Pawātaawā) Pa-waa-taa-waa : Tháp điện
  • ハンドローラー (Handoroorā) Han-do-roo-raa : Lu lăn tay
  • テールリフト (Tērurihuto) Tee-ru-ri-hu-to : Thang nâng đuôi xe
  • フラットベッドトラック (Furattoberuddotorakku) Fura-tto-be-ru-do-tora-kku : Xe tải giường phẳng
  • トラックミキサー (Torakkumikisaa) To-ra-kku-mi-ki-saa : Xe trộn bê tông di động
  • スキッドステアローダー (Sukidosutearōdā) Su-ki-do-su-tea-roo-daa : Máy xúc trượt
  • マンリフト (Manrihuto) Ma-n-ri-hu-to : Thang nâng người
  • エアスクレーパー (Easukurepaa) E-a-su-ku-ree-paa : Máy cạo khí nén
  • スラリーシールマシン (Surarīshīrumashin) Su-ra-rii-shii-ru-ma-shin : Máy trám bùn
  • マッドポンプ (Maddo ponpu) Ma-ddo pon-pu : Máy bơm bùn
  • ロータリードリル (Rōtarīdoriru) Roo-ta-rii-do-ri-ru : Máy khoan quay
  • タンカートラック (Tankutorakku) Ta-nku-to-ra-kku : Xe bồn chở nhiên liệu
  • ローダーバックホー (Rōdabakkohō) Roo-daa-ba-k-koo-hoo : Máy xúc lật kiêm đào
  • ブラストホールドリル (Burasutohōdoriru) Bu-ra-su-to-hoo-do-ri-ru : Máy khoan lỗ nổ
  • ヘビーデューティートラック (Hebiidiitiitorakku) He-bii-dii-tii-to-ra-kku : Xe tải hạng nặng
  • パワーフォークリフト (Pawāfōkurifuto) Pa-waa-foo-ku-ri-fu-to : Xe nâng công suất lớn
  • スキャフォールドタワー (Sukyafōrudotawaa) Su-kya-foo-ru-do-tawaa : Tháp giàn giáo
  • ストリートスイーパー (Sutorītosu : Xe quét đường
  • フロアスクレーパー (Furoorasukurēpā) Fu-roo-ra-su-ku-ree-paa : Máy cạo sàn
  • グラウティングマシン (Groutingumashin) Gu-ra-u-tin-gu-ma-shin : Máy bơm keo
  • コンテナリフト (Kontenarifuto) Kon-te-naa-ri-fu-to : Máy nâng container
  • ロングリーチエクスカベーター (Rongurīchiekusukabeetā) Ron-gu-rii-chii-eku-su-kaa-bee-taa : Máy xúc cần dài
  • アングルドーザー (Angurudōzā) An-gu-ru-doo-zaa : Máy ủi góc
  • チューブミル (Chūbumiru) Chuu-bu-mi-ru : Máy nghiền ống
  • ウォーターポンプ (Wōtāponpu) Woo-taa-po-npu : Máy bơm nước
  • ツールキャリア (Tūrukyariā) Too-ru-kyari-aa : Xe chở dụng cụ
  • ジェネレーターセット (Jenereētāseto) Je-ne-ree-taa-se-to : Bộ máy phát điện
  • ロードマーカーマシン (Rōdomaākāmashin) Roo-do-maa-kaa-ma-shin : Máy đánh dấu đường
  • コンクリートクラッシャー (Konkurētokurasshā) Kon-ku-ree-to-kura-sshaa : Máy nghiền bê tông
  • パワーリフト (Pawārifuto) Pa-waa-ri-fu-to : Máy nâng công suất lớn
  • バッチャープラント (Bacchāpuranto) Ba-c-chaa-pu-ran-to : Trạm trộn
  • コンクリートパネル (Konkurētopaneru) Kon-ku-ree-to-pa-ne-ru : Tấm bê tông
  • クラッシャープラント (Kurasshāpuranto) Kura-sshaa-pu-ran-to : Trạm nghiền
  • サンドブラストマシン (Sandoborasutomashin) Sa-n-do-bu-ra-su-to-ma-shin : Máy phun cát
  • ダンプトラック (Danputoraku) Dan-pu-to-ra-ku : Xe tải ben
  • アースムーバー (Āsumūbā) Aa-su-muu-baa : Máy chuyển đất
  • フォークリフトトラック (Fōkurifutotorakku) Foo-ku-ri-fu-to-tora-kku : Xe nâng hàng
  • グラウンドドリル (Graundodori) Gu-ra-un-do-ri-ru : Máy khoan đất
  • ポータブルクレーン (Pōtaburukurēn) Poo-ta-bu-ru-ku-ree-n : Cần cẩu di động
  • グラウティングマシン (Groutingumashin) Gu-ra-u-tin-gu-ma-shin : Máy bơm vữa
  • コンクリートバッチングプラント (Konkurētobacchipuranto) Kon-ku-ree-to-ba-cchi-pu-ran-to : Trạm trộn bê tông
  • コンクリートスプレイヤー (Konkurētosupurēyā) Kon-ku-ree-to-su-pu-ree-yaa : Máy phun bê tông
  • スラブマシン (Surabumashin) Su-ra-bu-ma-shin : Máy tạo tấm bê tông
  • ウォータープルーフマシン (Wōtāpurūfumashin) Woo-taa-pu-ruu-fu-ma-shin : Máy chống thấm nước
  • パワーローラー (Pawārorōrā) Pa-waa-ro-roo-raa : Con lăn công suất lớn
  • コンクリートフィニッシャー (Konkurētofinisshā) Kon-ku-ree-to-fi-nii-sshaa : Máy hoàn thiện bê tông
  • パイルドライバーマシン (Pairudoraibāmashin) Pai-ru-do-rai-baa-ma-shin : Máy đóng cọc
  • ストーンクラッシャー (Sutoonkurasshā) Su-too-n-kura-sshaa : Máy nghiền đá

Xem thêm: Từ vựng tiếng Trung máy móc xây dựng

Các bộ phận cơ bản của máy móc xây dựng

Để bắt đầu, hãy cùng tìm hiểu một số từ vựng tiếng Nhật cho các bộ phận cơ bản của máy móc xây dựng:

  1. Động cơ (エンジン – Enjin): Bộ phận quan trọng nhất cung cấp năng lượng cho máy móc. Các từ khác như “発動機 (Hatsudōki)” hay “モーター (Mōtā)” cũng được sử dụng để chỉ động cơ.
  2. Càng (ブーム – Būmu): Bộ phận伸縮可能的な腕 (Shinshuku kanō-teki na ude) dùng để nâng, hạ hoặc di chuyển vật liệu.
  3. Gầu (バケット – Baketto): Thùng chứa dùng để xúc, nâng và di chuyển vật liệu như đất, cát, sỏi, v.v.
  4. Bánh xe (タイヤ – Taiya): Bộ phận di chuyển chính của máy móc, thường làm bằng cao su hoặc thép.
  5. Cabin (キャブ – Kyabu): Buồng lái nơi vận hành máy móc, thường có cửa sổ và các thiết bị điều khiển.
  6. Khung (フレーム – Furēmu): Kết cấu chịu lực chính của máy móc.
  7. Piston (ピストン – Pisuton): Bộ phận chuyển động lên xuống bên trong động cơ để tạo ra sức đẩy.
  8. Dây curoa (ベルト – Beruto): Dây truyền động được sử dụng để kết nối các bộ phận trong máy móc.

Ngoài những từ vựng cơ bản này, còn rất nhiều các thuật ngữ chuyên ngành khác liên quan đến máy móc xây dựng mà bạn cần nắm rõ. Hãy tiếp tục tìm hiểu các loại máy móc phổ biến hơn.

Các thiết bị phụ trợ và công cụ

Ngoài các loại máy móc chính, trong xây dựng còn có rất nhiều thiết bị phụ trợ và công cụ hỗ trợ khác cũng cần nắm rõ tên gọi tiếng Nhật, bao gồm:

  1. Máy hàn (溶接機 – Yōsetsu-ki): Dùng để hàn các chi tiết kim loại với nhau.
  2. Máy cắt (切断機 – Setsudan-ki): Dùng để cắt các vật liệu như sắt, gỗ, v.v.
  3. Máy mài (研磨機 – Kenma-ki): Dùng để mài nhẵn bề mặt các vật liệu.
  4. Máy khoan (ドリル – Doriru): Dùng để khoan các lỗ trên bề mặt vật liệu.
  5. Máy cưa (のこぎり – Nokogiri): Dùng để cưa các vật liệu như gỗ.
  6. Búa (ハンマー – Hanmā): Dùng để đập, gõ các vật liệu.
  7. Tời (ウインチ – Uinchi): Dùng để nâng hoặc kéo các vật nặng.
  8. Máy bơm (ポンプ – Ponpu): Dùng để bơm các chất lỏng như nước, xi măng, v.v.
  9. Máy phát điện (発電機 – Hatsuden-ki): Dùng để cung cấp nguồn điện cho các thiết bị.
  10. Máy nén khí (コンプレッサー – Konpuressā): Dùng để nén khí và cung cấp khí nén cho các công cụ.

Ngoài những thiết bị chính, còn có rất nhiều công cụ nhỏ khác như cưa, búa, kìm, v.v. mà bạn cũng cần tìm hiểu tên gọi tiếng Nhật để có thể giao tiếp và làm việc hiệu quả.

Các từ vựng khác liên quan

Ngoài các từ vựng về bộ phận và loại máy móc, trong lĩnh vực xây dựng còn có nhiều thuật ngữ khác cũng cần nắm rõ, chẳng hạn như:

  1. Vật liệu xây dựng (建材 – Kenizai): Như xi măng, cát, sỏi, gạch, v.v.
  2. Kỹ thuật (工法 – Kōhō): Các phương pháp và quy trình thi công xây dựng.
  3. An toàn (安全 – Anzen): Các biện pháp đảm bảo an toàn cho công nhân và công trình.
  4. Bảo dưỡng (メンテナンス – Meintenensu): Các hoạt động bảo trì, sửa chữa máy móc.
  5. Vận hành (オペレーション – Operēshon): Các thao tác điều khiển và vận hành máy móc.
  6. Sức mạnh (パワー – Pawā): Công suất và sức mạnh của máy móc.
  7. Tốc độ (スピード – Supīdo): Tốc độ hoạt động của máy móc.
  8. Kích thước (サイズ – Saizu): Kích thước, trọng lượng của máy móc.
  9. Khả năng (キャパシティ – Kyapashiti): Khả năng tải trọng, đào đắp, v.v. của máy móc.
  10. Độ bền (耐久性 – Taizokusei): Độ bền, tuổi thọ của máy móc.

Việc nắm vững các thuật ngữ này sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về các đặc tính, công dụng và yêu cầu kỹ thuật của máy móc xây dựng, từ đó giao tiếp và làm việc hiệu quả hơn.

Kết luận

Trong lĩnh vực xây dựng, việc nắm vững từ vựng tiếng Nhật liên quan đến máy móc là vô cùng quan trọng. Từ các bộ phận cơ bản đến các loại máy móc chuyên dụng, hiểu biết về các thuật ngữ này sẽ giúp bạn giao tiếp dễ dàng hơn, hiểu rõ hơn về công nghệ và quy trình sử dụng máy móc trong các dự án.

Bài viết này đã cung cấp cho bạn một số từ vựng tiếng Nhật phổ biến liên quan đến máy móc xây dựng. Tuy nhiên, đây chỉ là phần nổi của tảng băng chìm. Trong thực tế, có rất nhiều thuật ngữ chuyên ngành khác mà bạn cần tìm hiểu và nắm vững để có thể làm việc hiệu quả trong lĩnh vực này.

Vì vậy, hãy tiếp tục tích lũy kiến thức, tìm hiểu thêm các từ vựng chuyên ngành và thực hành giao tiếp bằng tiếng Nhật càng nhiều càng tốt. Với sự chuẩn bị kỹ lưỡng, bạn sẽ trở thành một chuyên gia trong lĩnh vực xây dựng, có khả năng giao tiếp và hợp tác hiệu quả với các đối tác người Nhật.

Kiến Thức Xe Công Trình