Búa Phá Đá MSB680 là dòng búa phá đá thủy lực tiên tiến được tích hợp nhiều tính năng mới và có khả năng hoạt động trong thời gian dài thực chiến trên các công trình vì vậy đang rất được các anh em thợ công trình ưa chuộng.
MSB680 phù hợp với các chiếc xe đào cỡ nhỏ có tải trọng từ 4.0 – 7.0 tấn và có gầu xúc 0.25m3 với giá thành rẻ và nhiều ưu điểm đây là dòng bán búa mini từ Máy Xây Dựng Miền Nam
Tìm hiểu các tính năng ưu việt của dòng búa phá đá thủy lực MSB680 Máy Xây Dựng Miền Nam
Tính năng búa phá đá thủy lực là một công cụ mạnh mẽ được sử dụng trong công việc phá hủy, xây dựng và khai thác đá. Dưới đây là một số tính năng quan trọng của búa phá đá thủy lực:
- Sức mạnh và hiệu suất cao: MSB680 được trang bị động cơ thủy lực mạnh mẽ, giúp tạo ra sức đập mạnh mẽ để phá vỡ và đánh vụn các khối đá lớn và cứng.
- Kiểm soát chính xác: Với cơ chế hiện đại chúng ta có thể điều chỉnh được cường độ và tần số của cú đập, giúp người điều khiển có khả năng kiểm soát chính xác quá trình phá vỡ và đảm bảo an toàn cho công việc.
- Tiết kiệm thời gian và công sức: Sức mạnh của các dòng sản phẩm từ MSB giúp giảm thời gian và công sức cần thiết để phá hủy và đánh vụn các khối đá lớn. Điều này giúp tăng hiệu suất làm việc và giảm thiểu những công việc thủ công khó khăn.
- Khả năng làm việc trong môi trường khắc nghiệt: Búa phá đá thủy lực thường được thiết kế để chịu được môi trường làm việc khắc nghiệt như nước, bùn đất, bụi bặm và nhiệt độ biến đổi.
- Phù hợp với các ứng dụng khác nhau: Búa phá đá thủy lực có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau, bao gồm phá hủy đá, đào lỗ, đóng cọc và làm việc trong ngành khai thác mỏ.
- An toàn cho người sử dụng: Do tính năng kiểm soát cường độ và tần số, búa phá đá MSB680 giúp giảm thiểu nguy cơ tai nạn và làm việc an toàn hơn cho người sử dụng.
Thông số kỹ thuật Búa Phá Đá MSB680
STT | Đặc tính kỹ thuậtBúa thủy lực MSB680 | Đơn vị | Thông số |
1 | Trọng lượng | Kg | 249 |
2 | Chiều dài | Mm | 1349 |
3 | Dòng dầu tuần hoàn | Lít/phút | 40 ~ 70 |
4 | Áp suất làm việc | Kg/cm2 | 110 ~ 140 |
5 | Tần suất đập | Bpm | 500 ~ 900 |
6 | Đường kính đinh (ø) | Mm | 68 |
7 | Tải trọng cơ sở máy đào | Tấn | 4.0 ~ 7.0 |