0765059186

Bảng Mã Lỗi Máy Xúc Đào Kobelco SK200-8

Chỉ mất 16 Phút để đọc bài viết
726 lượt xem

Máy xúc đào Kobelco SK200-8 đời mới được tích hợp hệ thống điện và các chức năng mới nên thường gặp các vấn đề lỗi màn hình ” error code ” cùng tìm hiểu những mã lỗi này với Máy Xây Dựng Miền Nam nhé !

Error Code Kobelco SK200-8 High Level
Error Code Kobelco SK200-8 High Level

Tổng hợp bảng mã lỗi Kobelco SK200-8

P2228 – Cảm biến áp suất khí quyển bị lỗi (LO).
P2229 – Cảm biến áp suất khí quyển (HI) bị lỗi.
P0192 – Cảm biến áp suất đường ray chung bị lỗi (LO).
P0193 – Cảm biến áp suất đường ray chung bị lỗi (HI).
P0191 – Cảm biến áp suất đường ray chung bị lỗi.
P0237 – Cảm biến tăng cường bị lỗi (LO).
P0108 – Cảm biến tăng cường bị lỗi (HI).
P0117 – Cảm biến nhiệt độ nước bị lỗi (LO).
P0118 – Cảm biến nhiệt độ nước bị lỗi (HI).
P0182 – Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu bị lỗi (LO).
P0183 – Cảm biến nhiệt độ nhiên liệu bị lỗi (HI).
P0335 – Hệ thống cảm biến tốc độ chính bị hỏng, động cơ không khởi động được.
P0340 – Hệ thống dự phòng cảm biến tốc độ bị hỏng, động cơ không khởi động được.
P2120 – Hệ thống ga kép bị hỏng, tốc độ động cơ giảm xuống không tải ở 800 vòng/phút.
P2121 – Điện áp cảm biến bướm ga bất thường.
P2122 – Cảm biến ga bị lỗi (LO).
P2123 – Cảm biến bướm ga bị lỗi (HI).
P2126 – Điện áp cảm biến bướm ga 2 không bình thường.
P2127 – Cảm biến bướm ga bị lỗi 2 (LO).
P2128 – Cảm biến bướm ga 2 bị lỗi (HI).

Nếu bạn chưa tìm thấy vấn đề hãy tham khảo qua bài viết mã lỗi máy xúc Kobelco SK200, có thể sẽ tìm được vấn đề mà bạn đang gặp phải

Mã lỗi ở phần công tắc, rơle và hệ thống của Kobelco SK200-8

P0540 – Thiết bị làm nóng trước bị hỏng (hở mạch/đoản mạch với thân máy).
P0617 – Công tắc khởi động bị lỗi.
P0686 – Rơle chính bị hỏng.

Mã lỗi trong hệ thống bơm nhiên liệu Kobelco SK200-8

P0629 – Mạch điện từ cấp nhiên liệu bị hư hỏng ngắn mạch C+B, động cơ không khởi động được.
P0628 – Mạch điện từ bơm nhiên liệu bị hỏng, công suất giảm.
P2635 – Lịch sử áp suất bơm nhiên liệu bất thường.
P2635 – Van điện từ bơm nhiên liệu bị kẹt.
P0088 – Áp suất đường ray bất thường, công suất giảm, hệ thống phun nhiên liệu bị hỏng.
P1211 – Solenoid kim phun bị lỗi, (ngắn mạch GND, xi lanh BẬT/TẮT đầu ra thấp (1,4).
P1214 – Hệ thống dẫn động van điện từ kim phun 2 bị hỏng (đoản mạch GND).
P1212 – Đường ray kim phun bị lỗi hệ thống truyền động van điện từ (+ đoản mạch B / hở mạch).
P1215 – Lỗi hệ thống dẫn động van điện từ kim phun 2 đường ray chung (+ đoản mạch – mạch B / hở mạch), bật/tắt đầu ra hoạt động xi lanh thấp (2x,3x).
P1601 – Ngoại lệ hiệu chỉnh kim phun nhiên liệu đa điểm, giảm công suất.
P0201 – Bộ ngắt mạch van điện từ kim phun, đầu ra giảm khi bật/tắt hoạt động của xi lanh)
P0202 – Bộ ngắt mạch 2 kim phun điện từ, đầu ra giảm khi bật/tắt hoạt động xi lanh hai lần.
P0203 – Bộ ngắt mạch 3 kim phun điện từ, đầu ra giảm khi bật/tắt hoạt động xi lanh ba lần.
P0204 – Bộ ngắt mạch 4 kim phun điện từ, đầu ra giảm khi bật/tắt xi lanh khi vận hành bốn lần.
P0263 – Lỗi chỉnh xi lanh 1.
P0266 – Lỗi hiệu chỉnh xi lanh 2.
P0269 – Lỗi hiệu chỉnh xi lanh 3.
P0272 – Lỗi hiệu chỉnh xi lanh 4.

Mã lỗi trong hệ thống EGR

P0489 – Van EGR là một sự cố van điện từ tuyến tính ngắn trên thân.
P0490 – Van EGR là sự cố của van điện từ tuyến tính, gây chập mạch cho ắc quy.
P0404 – Van EGR bị kẹt khi giảm đầu ra.
P0405 – Van EGR là cảm biến an toàn bị hỏng (LO).
P0406 – Van EGR là cảm biến an toàn bị lỗi (HI).
Mã lỗi hệ thống tuabin:
P0234 – Turbo quá lớn, đầu ra giảm.
Mã lỗi hệ thống động cơ (thẩm phán tiểu bang):
P0217 – Sản lượng quá nhiệt giảm.
P0219 – Giao tiếp trên động cơ: U1001, gián đoạn liên lạc CAN (xe).

Hệ thống ECU

P0611 – Mạch sạc kém ECU (LO), đầu ra suy giảm.
P0200 – Mạch sạc kém ECU (HI).
P0605 – Ngoại lệ ROM.
P0606 – Lỗi CPU, động cơ không khởi động được và dừng lại.
P0607 – Ngoại lệ IC giám sát CPU, đầu ra suy giảm.
Mã lỗi hệ thống thủy lực:
A015 – Điều chỉnh động cơ (A điều chỉnh) chưa được điều chỉnh hoặc không thành công.
A025 – Điều chỉnh propo bơm, van (điều chỉnh B) chưa được điều chỉnh hoặc bị lỗi.
A035 – Điều chỉnh van dỡ tải (điều chỉnh C) chưa được điều chỉnh hoặc bị lỗi.
A215 – Dữ liệu ghi dữ liệu điều chỉnh ROM không chính xác.
A225 – Ghi dữ liệu điều chỉnh ROM không chính xác.
A235 – Dữ liệu ghi của dữ liệu đồng hồ đo giờ ROM không chính xác.
A245 – Việc ghi dữ liệu đồng hồ đo giờ trong ROM không chính xác.
A255 – Việc ghi dữ liệu điều chỉnh van tỷ lệ không chính xác.
B012 – Lỗi đầu ra trong cảm biến áp suất tăng cần.
B013 – Ngắt kết nối trong cảm biến áp suất tăng cần.
B014 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất tăng cần.
B022 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất hạ cần.
B023 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất hạ cần.
B024 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất hạ cần.
B032 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất cánh tay đầu ra.
B033 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất cánh tay đầu ra.
B034 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất cánh tay đầu ra.
B042 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất cánh tay nạp.
B043 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất cánh tay nạp.
B044 – Đoản mạch cảm biến áp suất cánh tay nạp.
B052 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất thùng đầu vào.
B053 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất thùng đầu vào.
B054 – Đoản mạch cảm biến áp suất thùng đầu vào.
B062 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất đầu ra của gầu.
B063 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất đầu ra của gầu.
B064 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất đầu ra của gầu.
B072 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất xoay.
B073 – Ngắt kết nối bật trên cảm biến áp suất xoay.
B074 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất xoay.
B092 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất hành trình bên phải.
B093 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất hành trình bên phải.
B094 – Đoản mạch cảm biến áp suất hành trình bên phải.
B102 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất hành trình bên trái.
B103 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất hành trình bên trái.
B104 – Đoản mạch cảm biến áp suất hành trình bên trái.
B113 – Ngắt kết nối cảm biến định vị bộ chọn tùy chọn.
B114 – Đoản mạch trong cảm biến định vị bộ chọn tùy chọn.
B162 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất phía P1 tùy chọn.
B163 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất bên P1 tùy chọn.
B164 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất phía P1 tùy chọn.
B172 – Lỗi ở cảm biến áp suất bên P2 tùy chọn.
B173 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất bên P2 tùy chọn.
B174 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất phía P2 tùy chọn.

C012 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất bơm P1.
C013 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất bơm P1.
C014 – Đoản mạch cảm biến áp suất bơm P1.
C022 – Lỗi đầu ra trên cảm biến áp suất bơm P2.
C023 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất bơm P2.
C024 – Đoản mạch cảm biến áp suất bơm P2.
C033 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất đầu cần.
C034 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất đầu cần.
C043 – Ngắt kết nối cảm biến áp suất cần trục.
C044 – Đoản mạch trong cảm biến áp suất cần trục.
D012 – Hư hỏng đầu ra bóng bán dẫn ON trên van tỷ lệ dỡ tải P1.
D013 – Ngắt kết nối van tỷ lệ dỡ tải P1.
D022 – Hư hỏng đầu ra bóng bán dẫn ON trên van tỷ lệ dỡ tải P2.
D023 – Ngắt kết nối van tỷ lệ dỡ tải P2.
D032 – Hư hỏng đầu ra bóng bán dẫn ON trên van tỷ lệ thẳng hành trình.
D033 – Ngắt kết nối van tỷ lệ hành trình thẳng.
D062 – Hư hỏng bóng bán dẫn đầu ra BẬT trên cánh tay đầu vào van tỷ lệ tốc độ cao.
D063 – Ngắt kết nối cánh tay đầu vào van tỷ lệ tốc độ cao.
E012 – Hư hỏng đầu ra bóng bán dẫn ON trên van tỷ lệ bơm P1.
E013 – Ngắt kết nối van tỷ lệ bơm P1.
E022 – Hư hỏng đầu ra bóng bán dẫn ON trên van tỷ lệ bơm P2.
E023 – Ngắt kết nối ở van tỷ lệ bơm P2.
F011 – Hư hỏng bóng bán dẫn đầu ra TẮT và đoản mạch GND trên phụ kiện van điện từ tăng áp.
F013 – BẬT bóng bán dẫn đầu ra bị hỏng và ngắt kết nối với phụ kiện van tăng áp SOL.
F021 – Hư hỏng bóng bán dẫn đầu ra TẮT và đoản mạch GND trên van điện từ đỗ xoay.
F023 – BẬT bóng bán dẫn đầu ra bị hỏng và ngắt kết nối trên van SOL đỗ xoay.
F031 – Hư hỏng bóng bán dẫn đầu ra TẮT và đoản mạch GND khi di chuyển van SOL tốc độ 1-2.
F033 – BẬT bóng bán dẫn đầu ra bị hỏng và ngắt kết nối khi di chuyển van SOL tốc độ 1-2.
F041 – Hư hỏng bóng bán dẫn đầu ra TẮT và đoản mạch GND trên van SOL bộ chọn tùy chọn.
F043 – BẬT bóng bán dẫn đầu ra bị hỏng và ngắt kết nối van SOL của bộ chọn tùy chọn.
G032 – Tràn cảm biến tốc độ của bộ điều khiển Cơ khí đầu vào trực tiếp.
G033 – Ngắt kết nối cảm biến đầu vào tốc độ của bộ điều khiển cơ khí.
G042 – Tràn bộ điều khiển cơ điện tử đầu vào trực tiếp cảm biến tốc độ và dữ liệu đã nhận từ bộ điều khiển E/G.
G043 – Ngắt kết nối bộ điều khiển cơ điện tử đầu vào trực tiếp cảm biến tốc độ và nhận dữ liệu từ bộ điều khiển E/G.
H013 – Ngắt kết nối bộ tăng tốc.
H014 – Mất điện trong bộ tăng tốc.
H023 – Ngắt kết nối ở góc cần chiết áp.
H023 – Đoản mạch ở góc cần chiết áp.
H033 – Ngắt kết nối ở góc cánh tay chiết áp.
H034 – Đoản mạch ở góc cánh tay chiết áp.
H091 – GND hư hỏng ngắn mạch đối với cảm biến nhiên liệu.
H093 – Ngắt kết nối cảm biến nhiên liệu.
I111 – Lỗi tiếp nhận trong giao tiếp CAN1 (lỗi thụ động).
I113 – Lỗi tiếp nhận trong giao tiếp CAN1 (hết thời gian).
I313 – Lỗi tiếp nhận trong giao tiếp cụm (lỗi hết thời gian).
K014 – Độ bám dính của cực rơle pin.
R014 – Hư hỏng rơle chống hồ quang của mô tơ gạt nước.
R024 – Hư hỏng rơle quay bình thường của mô tơ gạt nước.
R034 – Hư hỏng rơle quay ngược của mô tơ gạt nước.
R044 – Hư hỏng rơle động cơ máy giặt.
R134 – Rơle nhấp nháy xoay bị lỗi.
R144 – Rơle nhấp nháy xoay bị lỗi.
R154 – Trục trặc của rơle cảnh báo hành trình.
R164 – Hư hỏng rơle dừng chạy không tải tự động 2.
R174 – Trục trặc của rơle dừng hồ quang động cơ.
R184 – Trục trặc của rơle khóa đòn bẩy.
R214 – Hư hỏng rơle an toàn.

 

** Kí Hiệu :

  • LO : Low
  • HI : High
Kiến Thức Xe Công Trình