Từ vựng anh ngữ về phương tiện xây dựng
Bolt : bu lông
Chainsaw : cái cưa
Chisel : các đục
Drill : máy khoan
Hammer : búa
Level : ống thăng bằng
Nail : cái đinh
Nut : con ốc
Pickaxe : búa có đầu nhọn
Piler : cái kìm
Pincers : cái kìm
Screwdriver : tua vít
Shears : kéo lớn
Spade : cái xẻng
Tape : thước cuộn
Vice : mỏ cặp
Wrench : cờ lê
Từ vựng anh ngữ về vật tư xây dựng
Brick : gạch
Concrete : xi măng
Gravel : sỏi
Iron : sắt
Mud : bùn
Pebble : đá cuội
Rock : đá viên
Rubble : viên sỏi, viên đá
Sand : cát
Soil : đất
Steel : thép
Stone : đá tảng
Wood : gỗ
Từ vựng anh ngữ về các loại phương tiện , vận tải xây dựng
1. Backhoe : xe cuốc ( cuốc lui )
2. Ball and chain crane : xe cẩu đập phá
3. Bulldozer : máy ủi đất
4. Caterpillar bulldozer : máy ủi bánh xích
5. Clamshell : cẩu cạp
6. Concrete breaker : máy đục bê tông
7. Concrete mixer : máy trộn bê tông
8. Crane : cẩu
9. Crawler-tractor/caterpillar-tractor : xe kéo bánh xích
10. Dragline : cẩu kéo gàu
11. Dump truck : xe ben, xe trút
Mười hai. Excavator : xe đào đất
13. Front-loader : xe xúc trước
14. Grader : xe ban
15. Loader : xe xúc
16. Lorry : ôtô tải nặng
17. Plant : xưởng , máy , máy móc lớn
18. Pneumatic bulldozer : máy ủi bánh hơi
19. Pneumatic compactor : xe lu bánh hơi
20. Power buggy : xe chở nhẹ, chạy điện
21. Power float : bàn chà máy
22. Power shovel : xe xúc công suất lớn
23. Pull-type scraper : xe cạp bụng
24. Ready-mix concrete lorry : xe bê tông tươi
25. Scraper : xe cạp
26. Steel-cylinder roller : xe lu bánh thép
27. Tower crane : cẩu tháp
28. Travelling tackle : palăng cầu di động
29. Trench-hoe : xe đào mương
30. Truck : xe tải
2. Từ vựng anh ngữ chuyên lĩnh vực xây dựng thông dụng
Ngoài các từ vựng anh ngữ giản dị về các trang thiết bị trong lĩnh vực xây dựng trên đây trên thì mọi người cũng có nhiều từ vựng anh ngữ chuyên lĩnh vực xây dựng có tính chuyên ngành sâu hơn như danh mục các từ bên dưới đây :
1. Allowable load : trọng tải cho phép
2. Alloy steel : thép hợp kim
3. Alternate load : trọng tải đổi dấu
4. Anchor sliding : độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép
5. Anchorage length : chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép
6. Angle bar : thép góc
7. Architectural concrete : bê tông trang trí
8. Area of reinforcement : diện tích cốt thép
9. Armoured concrete : bê tông cốt thép
10. Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out : dàn dựng các điểm cắt cụt cốt thép dọc của dầm
11. Arrangement of reinforcement : dàn dựng cốt thép
12. Articulated girder : dầm ghép
13. Asphaltic concrete : bê tông atphan
14. Assumed load : trọng tải giả thiết, trọng tải tính toán
15. Atmospheric corrosion resistant steel : thép chống rỉ do khí quyển
16. Average load : trọng tải trung bình
17. Axial load : trọng tải hướng trục
18. Axle load : trọng tải lên trục
19. Bag : bao tải ( để dưỡng hộ bê tông )
20. Bag of cement : bao xi măng
21. Balance beam : đòn cân ; đòn thăng bằng
22. Balanced load : trọng tải đối xứng
23. Balancing load : trọng tải cân bằng
24. Ballast concrete : bê tông đá dăm
25. Bar : ( reinforcing bar ) thanh cốt thép
26. Basement of tamped concrete : móng ( tầng ngầm ) làm bằng giải pháp đổ bê tông
27. Basic load : trọng tải cơ bản
28. Braced member : thanh giằng ngang
29. Bracing : giằng gió
30. Bracing beam : dầm tăng cứng
31. Bracket load : trọng tải lên dầm chìa, trọng tải lên công xôn
32. Brake beam : đòn hãm, cần hãm
33. Brake load : trọng tải hãm
34. Breaking load : trọng tải phá hủy
35. Breast beam : tấm tì ngực ; ( đường sắt ) thanh chống va
36. Breeze concrete : bê tông bụi than cốc
37. Brick : gạch
38. Buffer beam : thanh chống va , thanh giảm thiểu chấn ( xe lửa )
39. Builder’s hoist : máy nâng sử dụng trong xây dựng
40. Building site : công trường xây dựng
41. Building site latrine : nhà wc tại công trường xây dựng
42. Build-up girder : dầm ghép
43. Built up section : thép hình tổ hợp
44. Bursting concrete căng thẳng : ứng suất vỡ tung của bê tông
45. Dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng
46. Dry guniting : phun bê tông khô
47. Duct : ống chứa cốt thép dự ứng lực
48. Dummy load : trọng tải giả
49. During stressing operation : trong tiến trình kéo căng cốt thép
50. Early strength concrete : bê tông hóa cứng nhanh
51. Eccentric load : trọng tải lệch tâm
52. Effective depth at the section : chiều cao có hiệu
53. Guard board : màn chắn, tấm bảo vệ
54. Gunned concrete : bê tông phun
55. Gusset plate : bản nút, bản tiết điểm
56. Gust load : ( hàng không ) trọng tải lúc gió giật
57. Gypsum concrete : bê tông thạch cao
58. H-beam : dầm chữ h
59. Half- beam : dầm nửa
60. Half-lattice girder : giàn nửa mắt cáo
61. Hanging beam : dầm treo
62. Radial load : trọng tải hướng kính
63. Radio beam ( -frequency ) : chùm tần số vô tuyến điện
64. Railing : lan can trên cầu
65. Railing load : trọng tải lan can
66. Rammed concrete : bê tông đầm
67. Rated load : trọng tải danh nghĩa
68. Ratio of non- prestressing tension reinforcement : tỉ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt
69. Ratio of prestressing steel : tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực
70. Ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn
71. Rebound number : số bật nảy trên súng thử bê tông
72. Split beam : dầm ghép , dầm tổ hợp
73. Sprayed concrete : bê tông phun
74. Sprayed concrete, shotcrete : bê tông phun
75. Spring beam : dầm đàn hồi
76. Square hollow section : thép hình vuông rỗng
77. Stack of bricks : đống gạch, chồng gạch
78. Stacked shutter boards ( lining boards ) : đống v gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha
79. Stainless steel : thép không rỉ
80. Stamped concrete : bê tông đầm
81. Web reinforcement : cốt thép trong sườn dầm
82. Welded plate girder : dầm bản thép hàn
83. Welded wire fabric ( welded wire mesh ) : lưới cốt thép sợi hàn
84. Wet concrete : vữa bê tông dẻo
85. Wet guniting : phun bê tông ướt
86. Wheel load : sức ép lên bánh xe
87. Wheelbarrow : xe cút kít, xe đẩy tay
88. Whole beam : dầm gỗ
89. Wind beam : xà chống gió
To be continue …. at https://mayxaydungmiennam.com/