0765059186

100+ Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng

Chỉ mất 8 Phút để đọc bài viết
139 lượt xem
Ngành xây dựng là một trong những ngành có nhiều thuật ngữ tiếng anh rất phức tạp. Vì vậy Máy xây dựng miền nam xin phép được tổng hợp một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành xây dựng để khách hàng có thể dễ dàng tra cứu thông tin nhé !
từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng
từ vựng tiếng anh chuyên ngành xây dựng

Từ vựng anh ngữ về phương tiện xây dựng

Bolt : bu lông
Chainsaw : cái cưa
Chisel : các đục
Drill : máy khoan
Hammer : búa
Level : ống thăng bằng

Nail : cái đinh
Nut : con ốc
Pickaxe : búa có đầu nhọn
Piler : cái kìm
Pincers : cái kìm
Screwdriver : tua vít
Shears : kéo lớn
Spade : cái xẻng
Tape : thước cuộn
Vice : mỏ cặp
Wrench : cờ lê

Từ vựng anh ngữ về vật tư xây dựng

Brick : gạch
Concrete : xi măng
Gravel : sỏi
Iron : sắt
Mud : bùn
Pebble : đá cuội
Rock : đá viên
Rubble : viên sỏi, viên đá
Sand : cát
Soil : đất
Steel : thép
Stone : đá tảng
Wood : gỗ

 

Từ vựng anh ngữ về các loại phương tiện , vận tải xây dựng

 

1. Backhoe : xe cuốc ( cuốc lui )

2. Ball and chain crane : xe cẩu đập phá

3. Bulldozer : máy ủi đất

4. Caterpillar bulldozer : máy ủi bánh xích

5. Clamshell : cẩu cạp

6. Concrete breaker : máy đục bê tông

7. Concrete mixer : máy trộn bê tông

8. Crane : cẩu

9. Crawler-tractor/caterpillar-tractor : xe kéo bánh xích

10. Dragline : cẩu kéo gàu

11. Dump truck : xe ben, xe trút

Mười hai. Excavator : xe đào đất

13. Front-loader : xe xúc trước

14. Grader : xe ban

15. Loader : xe xúc

16. Lorry : ôtô tải nặng

17. Plant : xưởng , máy , máy móc lớn

18. Pneumatic bulldozer : máy ủi bánh hơi

19. Pneumatic compactor : xe lu bánh hơi

20. Power buggy : xe chở nhẹ, chạy điện

21. Power float : bàn chà máy

22. Power shovel : xe xúc công suất lớn

23. Pull-type scraper : xe cạp bụng

24. Ready-mix concrete lorry : xe bê tông tươi

25. Scraper : xe cạp

26. Steel-cylinder roller : xe lu bánh thép

27. Tower crane : cẩu tháp

28. Travelling tackle : palăng cầu di động

29. Trench-hoe : xe đào mương

30. Truck : xe tải

 

2. Từ vựng anh ngữ chuyên lĩnh vực xây dựng thông dụng

Ngoài các từ vựng anh ngữ giản dị về các trang thiết bị trong lĩnh vực xây dựng trên đây trên thì mọi người cũng có nhiều từ vựng anh ngữ chuyên lĩnh vực xây dựng có tính chuyên ngành sâu hơn như danh mục các từ bên dưới đây :

1. Allowable load : trọng tải cho phép

2. Alloy steel : thép hợp kim

3. Alternate load : trọng tải đổi dấu

4. Anchor sliding : độ trượt trong mối neo của đầu cốt thép

5. Anchorage length : chiều dài đoạn neo giữ của cốt thép

6. Angle bar : thép góc

7. Architectural concrete : bê tông trang trí

8. Area of reinforcement : diện tích cốt thép

9. Armoured concrete : bê tông cốt thép

10. Arrangement of longitudinal reinforcement cut-out : dàn dựng các điểm cắt cụt cốt thép dọc của dầm

11. Arrangement of reinforcement : dàn dựng cốt thép

12. Articulated girder : dầm ghép

13. Asphaltic concrete : bê tông atphan

14. Assumed load : trọng tải giả thiết, trọng tải tính toán

15. Atmospheric corrosion resistant steel : thép chống rỉ do khí quyển

16. Average load : trọng tải trung bình

17. Axial load : trọng tải hướng trục

18. Axle load : trọng tải lên trục

19. Bag : bao tải ( để dưỡng hộ bê tông )

20. Bag of cement : bao xi măng

21. Balance beam : đòn cân ; đòn thăng bằng

22. Balanced load : trọng tải đối xứng

23. Balancing load : trọng tải cân bằng

24. Ballast concrete : bê tông đá dăm

25. Bar : ( reinforcing bar ) thanh cốt thép

26. Basement of tamped concrete : móng ( tầng ngầm ) làm bằng giải pháp đổ bê tông

27. Basic load : trọng tải cơ bản

28. Braced member : thanh giằng ngang

29. Bracing : giằng gió

30. Bracing beam : dầm tăng cứng

31. Bracket load : trọng tải lên dầm chìa, trọng tải lên công xôn

32. Brake beam : đòn hãm, cần hãm

33. Brake load : trọng tải hãm

34. Breaking load : trọng tải phá hủy

35. Breast beam : tấm tì ngực ; ( đường sắt ) thanh chống va

36. Breeze concrete : bê tông bụi than cốc

37. Brick : gạch

38. Buffer beam : thanh chống va , thanh giảm thiểu chấn ( xe lửa )

39. Builder’s hoist : máy nâng sử dụng trong xây dựng

40. Building site : công trường xây dựng

41. Building site latrine : nhà wc tại công trường xây dựng

42. Build-up girder : dầm ghép

43. Built up section : thép hình tổ hợp

44. Bursting concrete căng thẳng : ứng suất vỡ tung của bê tông

45. Dry concrete : bê tông trộn khô, vữa bê tông cứng

46. Dry guniting : phun bê tông khô

47. Duct : ống chứa cốt thép dự ứng lực

48. Dummy load : trọng tải giả

49. During stressing operation : trong tiến trình kéo căng cốt thép

50. Early strength concrete : bê tông hóa cứng nhanh

51. Eccentric load : trọng tải lệch tâm

52. Effective depth at the section : chiều cao có hiệu

53. Guard board : màn chắn, tấm bảo vệ

54. Gunned concrete : bê tông phun

55. Gusset plate : bản nút, bản tiết điểm

56. Gust load : ( hàng không ) trọng tải lúc gió giật

57. Gypsum concrete : bê tông thạch cao

58. H-beam : dầm chữ h

59. Half- beam : dầm nửa

60. Half-lattice girder : giàn nửa mắt cáo

61. Hanging beam : dầm treo

62. Radial load : trọng tải hướng kính

63. Radio beam ( -frequency ) : chùm tần số vô tuyến điện

64. Railing : lan can trên cầu

65. Railing load : trọng tải lan can

66. Rammed concrete : bê tông đầm

67. Rated load : trọng tải danh nghĩa

68. Ratio of non- prestressing tension reinforcement : tỉ lệ hàm lượng cốt thép thường trong mặt cắt

69. Ratio of prestressing steel : tỉ lệ hàm lượng cốt thép dự ứng lực

70. Ready-mixed concrete : bê tông trộn sẵn

71. Rebound number : số bật nảy trên súng thử bê tông

72. Split beam : dầm ghép , dầm tổ hợp

73. Sprayed concrete : bê tông phun

74. Sprayed concrete, shotcrete : bê tông phun

75. Spring beam : dầm đàn hồi

76. Square hollow section : thép hình vuông rỗng

77. Stack of bricks : đống gạch, chồng gạch

78. Stacked shutter boards ( lining boards ) : đống v gỗ cốp pha, chồng ván gỗ cốp pha

79. Stainless steel : thép không rỉ

80. Stamped concrete : bê tông đầm

81. Web reinforcement : cốt thép trong sườn dầm

82. Welded plate girder : dầm bản thép hàn

83. Welded wire fabric ( welded wire mesh ) : lưới cốt thép sợi hàn

84. Wet concrete : vữa bê tông dẻo

85. Wet guniting : phun bê tông ướt

86. Wheel load : sức ép lên bánh xe

87. Wheelbarrow : xe cút kít, xe đẩy tay

88. Whole beam : dầm gỗ

89. Wind beam : xà chống gió

To be continue …. at https://mayxaydungmiennam.com/

Góc Tư Vấn